ACSS/AW
  • Ứng dụng: được sử dụng cho đường dây truyền tải và phân phối trên cao. Nó được thiết kế để hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao lên tới 250°C mà không bị mất độ bền; nó ít bị võng khi tải điện khẩn cấp hơn ACSR/AW; nó có khả năng tự giảm chấn nếu được kéo dãn trước trong quá trình lắp đặt; và độ võng cuối cùng của nó không bị ảnh hưởng bởi sự biến dạng lâu dài của nhôm. Những ưu điểm này khiến ACSS/AW đặc biệt hữu ích trong các ứng dụng tái tạo yêu cầu dòng điện tăng với lực căng và khe hở hiện tại, các ứng dụng đường dây mới nơi kết cấu có thể được tiết kiệm do giảm độ võng dây dẫn, các ứng dụng đường dây mới yêu cầu tải khẩn cấp cao và các đường dây có vấn đề về rung động aeilian
  • Cấu tạo:  dây dẫn dạng sợi đồng tâm tổng hợp. Các sợi thép tạo thành lõi trung tâm của dây dẫn với một hoặc nhiều lớp dây nhôm 1350-0 quấn quanh nó. Lõi thép chịu hầu hết hoặc toàn bộ tải trọng cơ học của dây dẫn do nhôm cường lực “0” (ủ hoàn toàn hoặc mềm). Dây lõi thép được bảo vệ khỏi bị ăn mòn bởi lớp phủ nhôm (AW2).
  • Thông Số Kỹ Thuật: Dây dẫn trần ACSS.AW đáp ứng hoặc vượt quá các thông số kỹ thuật theo các tiêu chuẩn sau đây : ASTM B856; ASTM B609;  ASTM B502; ASTM B500
Code Word Size (kcmil) Stranding (Al/St)’ Diameter (in) Weight Per 1000 ft (lb) Rated Strength (lb) Resistance OHMS/1000ft Ampacity at 200°C (AMPS)
Individual Wires Steel Core Complete Cable DC @ 20°C AC @ 75°C
Al Steel Al Steel Total
Junco 266.8 30/7 .0943 .0943 .2829 .66 252 140 392 11200 .0589 .0723 841
Ostrich 300 26/7 .1074 .0835 .2506 .68 283 110 393 9360 .0534 .0656 891
Linnet 336.4 26/7 .1137 .0885 .2654 .72 317 123 440 10500 .0476 .0585 960
Oriole 336.4 30/7 .1059 .1059 .3177 .741 318 177 494 14200 .0467 .0573 979
Brant 397.5 24/7 .1287 .0858 .2574 .772 374 116 490 10400 .0407 .0501 1061
Ibis 397.5 26/7 .1236 .0962 .2885 .783 374 146 520 12400 .0403 .0496 1071
Lark 397.5 30/7 .1151 .1151 .3453 .806 375 209 584 16700 .0395 .0486 1092
Flicker 477 24/7 .141 .094 .2819 .846 449 139 589 12500 .0339 .0418 1195
Updating …